Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 được ban hành ngày ngày 26/08/2016 có nội dung hướng dẫn kế toán áp dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ trên một số quy mô, lĩnh vực & thành phần kinh tế;
Những tài khoản được bổ sung mới theo Thông tư 133
Những tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133
– Sổ kế toán tổng hợp gồm: Sổ Nhật ký, Sổ Cái.
+ Sổ Nhật ký dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ Nhật ký phản ánh tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp. Sổ Nhật ký phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:
• Ngày, tháng ghi sổ;
• Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;
• Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
• Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.
+ Sổ Cái dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán được quy định trong chế độ tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên Sổ Cái phản ánh tổng hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Sổ Cái phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:
• Ngày, tháng ghi sổ;
• Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;
• Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;
• Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi vào bên Nợ hoặc bên Có của từng tài khoản.
– Sổ kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết.
+ Sổ, thẻ kế toán chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến các đối tượng kế toán cần thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu cầu quản lý.
+ Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quản lý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chưa được chi tiết trên sổ Nhật ký và Sổ Cái. Số lượng, kết cấu các sổ, thẻ kế toán chi tiết không quy định bắt buộc.
+ Các doanh nghiệp căn cứ vào quy định mang tính hướng dẫn tại Chế độ kế toán về sổ, thẻ kế toán chi tiết và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp để mở các sổ, thẻ kế toán chi tiết cần thiết, phù hợp.
– Hình thức kế toán Nhật ký chung.
– Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái.
– Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.
Số TT |
Số hiệu kế toán |
Tên tài khoản |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN |
|||
01 |
111 |
Tiền mặt |
|
1111 |
Tiền Việt Nam |
||
1112 |
Ngoại tệ |
||
02 |
112 |
Tiền gửi Ngân hàng |
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
||
1122 |
Ngoại tệ |
||
03 |
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
|
04 |
128 |
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn |
|
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
||
1288 |
Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn |
||
05 |
131 |
Phải thu của khách hàng |
|
06 |
133 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
|
1331 |
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ |
||
1332 |
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ |
||
07 |
136 |
Phải thu nội bộ |
|
1361 |
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
||
1368 |
Phải thu nội bộ khác |
||
08 |
138 |
Phải thu khác |
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
||
1386 |
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược |
||
1388 |
Phải thu khác |
||
09 |
141 |
Tạm ứng |
|
10 |
151 |
Hàng mua đang đi đường |
|
11 |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
|
12 |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
|
13 |
154 |
Chi phí sản xuất kinh, doanh dở dang |
|
14 |
155 |
Thành phẩm |
|
15 |
156 |
Hàng hoá |
|
16 |
157 |
Hàng gửi đi bán |
|
17 |
211 |
Tài sản cố định |
|
2111 |
Tài sản cố định hữu hình |
||
2112 |
Tài sản cố định thuê tài chính |
||
2113 |
Tài sản cố định vô hinh |
||
18 |
214 |
Hao mòn tài sản cố định |
|
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
||
2142 |
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính |
||
2143 |
Hao mòn TSCĐ vô hình |
||
2147 |
Hao mòn bất động sản đầu tư |
||
19 |
217 |
Bất động sản đầu tư |
|
20 |
228 |
Đầu tư góp vào đơn vị khác |
|
2281 |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
||
2288 |
Đầu tư khác |
||
21 |
229 |
Dự phòng tổn thất tài sản |
|
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
||
2292 |
Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác |
||
2293 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
||
2294 |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho |
||
22 |
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
||
2412 |
Xây dựng cơ bản |
||
2413 |
Sửa chữa lớn TSCĐ |
||
23 |
242 |
Chi phí trả trước |
|
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ |
|||
24 |
331 |
Phải trả cho người bán |
|
25 |
333 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
||
33311 |
Thuế GTGT đầu ra |
||
33312 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
||
3332 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
||
3333 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu |
||
3334 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
||
3335 |
Thuế thu nhập các nhân |
||
3336 |
Thuế tài nguyên |
||
3337 |
Thuế nhà đất, tiền thuê đất |
||
3338 |
Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuê khác |
||
33381 |
Thuế bảo vệ môi trường |
||
33382 |
Các loại thuế khác |
||
3339 |
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác |
||
26 |
334 |
Phải trả người lao động |
|
27 |
335 |
Chi phí phải trả |
|
28 |
336 |
Phải trả nội bộ |
|
3361 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh |
||
3368 |
Phải trả nội bộ khác |
||
29 |
338 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
||
3382 |
Kinh phí công đoàn |
||
3383 |
Bảo hiểm xã hội |
||
3384 |
Bảo hiểm y tế |
||
3385 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
||
3386 |
Nhận ký quỹ, ký cược |
||
3387 |
Doanh thu chưa thực hiện |
||
3388 |
Phải trả, phải nộp khác |
||
30 |
341 |
Vay và nợ thuê tài chính |
|
3411 |
Các khoản đi vay |
||
3412 |
Nợ thuê tài chính |
||
31 |
352 |
Dự phòng phải trả |
|
3521 |
Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá |
||
3522 |
Dự phòng bảo hành công trình xây dựng |
||
3524 |
Dự phòng phải trả khác |
||
32 |
353 |
Quỹ khen thưởng phúc lợi |
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
||
3532 |
Quỹ phúc lợi |
||
3533 |
Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định |
||
3534 |
Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty |
||
33 |
356 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
||
3562 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ |
||
|
CÁC TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
||
34 |
411 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
4111 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
||
4112 |
Thặng dư vốn cổ phần |
||
4118 |
Vốn khác |
||
35 |
413 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
36 |
418 |
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu |
|
37 |
419 |
Cổ phiếu quỹ |
|
38 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
||
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước |
||
4212 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay |
||
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|||
39 |
511 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hoá |
||
5112 |
Doanh thu bán thành phẩm |
||
5113 |
Doanh thu cung cấp dịch vụ |
||
5118 |
Doanh thu khác |
||
40 |
515 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH |
||
41 |
611 |
Mua hàng |
|
42 |
631 |
Giá thành sản xuất |
|
43 |
632 |
Giá vốn hàng bán |
|
44 |
635 |
Chi phí tài chính |
|
45 |
642 |
Chi phí quản lý kinh doanh |
|
6421 |
Chi phí bán hàng |
||
6422 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
||
|
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC |
||
46 |
711 |
Thu nhập khác |
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|||
47 |
811 |
Chi phí khác |
|
48 |
821 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH |
|||
49 |
911 |
Xác định kết quả kinh doanh |
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DỊCH VỤ THÀNH KHANG - Chuyên tư vấn và cung cấp dịch vụ kế toán thuế
VP Hồ Chí Minh: Căn 1.07,(Tầng 1( Trệt)+ Lửng), Tháp B, Chung cư Prosper Plaza, 22/14 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
VP Bảo Lộc: 18 Cao Bá Quát, Phường Lộc Phát, Thành Phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng
THÀNH KHANG - chất lượng chuyên nghiệp, giải pháp tối ưu!
Đến với THÀNH KHANG quý khách không đi lại, không đợi chờ, được tư vấn và thực hiện tận nơi!