• 0909751711
  • tuvanthanhkhang@gmail.com
  • Căn 1.07,(Tầng 1( Trệt)+ Lửng), Tháp B, Chung cư Prosper Plaza, 22/14 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Danh Mục Dịch Vụ

HỆ THỐNG SỔ SÁCH KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 133

Hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 133 được ban hành ngày ngày 26/08/2016 có nội dung hướng dẫn kế toán áp dụng với doanh nghiệp vừa và nhỏ trên một số quy mô, lĩnh vực & thành phần kinh tế;

sosachketoantt133

NHỮNG LƯU Ý KHI SỬ DỤNG BẢNG TK KẾ TOÁN TT 133

Những tài khoản được bổ sung mới theo Thông tư 133

  • TK 128: Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
  • TK 136: Phải thu nội bộ.
  • TK 151: Hàng mua đang đi đường.
  • TK 228: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác.
  • TK 336: Phải trả nội bộ.

Những tài khoản bị xóa bỏ theo Thông tư 133

  • TK 142: Trả trước ngắn hạn.
  • TK 159: Các khoản dự phòng.
  • TK 171: Giao dịch mua bán lại trái phiếu của Chính phủ.
  • TK 221: Đầu tư tài chính dài hạn.
  • TK 244: Ký quỹ, ký cước dài hạn.
  • TK 311: Vay ngắn hạn.
  • TK 315: Nợ dài hạn đến hạn trả.
  • TK 521: Các khoản giảm trừ doanh thu.
  • TK ngoài bảng: 001, 002, 003, 004, 007.

CÁC LOẠI SỔ SÁCH KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN

 1. Sổ kế toán gồm: Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết

 –  Sổ kế toán tổng hợp gồm: Sổ Nhật ký, Sổ Cái.

   +  Sổ Nhật ký dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ kế toán và trong một niên độ kế toán theo trình tự thời gian và quan hệ đối ứng các tài khoản của các nghiệp vụ đó. Số liệu kế toán trên sổ Nhật ký phản ánh tổng số phát sinh bên Nợ và bên Có của tất cả các tài khoản kế toán sử dụng ở doanh nghiệp. Sổ Nhật ký phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:

   •  Ngày, tháng ghi sổ;

   •  Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;

   •  Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;

   •  Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh.

   +  Sổ Cái dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong từng kỳ và trong một niên độ kế toán theo các tài khoản kế toán được quy định trong chế độ tài khoản kế toán áp dụng cho doanh nghiệp. Số liệu kế toán trên Sổ Cái phản ánh tổng hợp tình hình tài sản, nguồn vốn, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Sổ Cái phải phản ánh đầy đủ các nội dung sau:

   • Ngày, tháng ghi sổ;

   • Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng làm căn cứ ghi sổ;

   • Tóm tắt nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh;

   • Số tiền của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh ghi vào bên Nợ hoặc bên Có của từng tài khoản.

 –  Sổ kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết.

   +  Sổ, thẻ kế toán chi tiết dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến các đối tượng kế toán cần thiết phải theo dõi chi tiết theo yêu cầu quản lý.

   +  Số liệu trên sổ, thẻ kế toán chi tiết cung cấp các thông tin phục vụ cho việc quản lý từng loại tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí chưa được chi tiết trên sổ Nhật ký và Sổ Cái. Số lượng, kết cấu các sổ, thẻ kế toán chi tiết không quy định bắt buộc.

   +  Các doanh nghiệp căn cứ vào quy định mang tính hướng dẫn tại Chế độ kế toán về sổ, thẻ kế toán chi tiết và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp để mở các sổ, thẻ kế toán chi tiết cần thiết, phù hợp.

 2. Các hình thức sổ kế toán.

– Hình thức kế toán Nhật ký chung.

– Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ Cái.

– Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.

HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THEO THÔNG TƯ 133

Số TT

Số hiệu kế toán

Tên tài khoản

 

Cấp 1

Cấp 2

 

1

2

3

4

     

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111

 

Tiền mặt

   

1111

Tiền Việt Nam

   

1112

Ngoại tệ

02

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

   

1121

Tiền Việt Nam

   

1122

Ngoại tệ

03

121

 

Chứng khoán kinh doanh

04

128

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

   

1281

Tiền gửi có kỳ hạn

   

1288

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

05

131

 

Phải thu của khách hàng

06

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

   

1331

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch vụ

   

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

07

136

 

Phải thu nội bộ

   

1361

Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

   

1368

Phải thu nội bộ khác

08

138

 

Phải thu khác

   

1381

Tài sản thiếu chờ xử lý

   

1386

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

   

1388

Phải thu khác

09

141

 

Tạm ứng

10

151

 

Hàng mua đang đi đường

11

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

12

153

 

Công cụ, dụng cụ

13

154

 

Chi phí sản xuất kinh, doanh dở dang

14

155

 

Thành phẩm

15

156

 

Hàng hoá

16

157

 

Hàng gửi đi bán

17

211

 

Tài sản cố định

   

2111

Tài sản cố định hữu hình

   

2112

Tài sản cố định thuê tài chính

   

2113

Tài sản cố định vô hinh

18

214

 

Hao mòn tài sản cố định

   

2141

Hao mòn TSCĐ hữu hình

   

2142

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

   

2143

Hao mòn TSCĐ vô hình

   

2147

Hao mòn bất động sản đầu tư

19

217

 

Bất động sản đầu tư

20

228

 

Đầu tư góp vào đơn vị khác

   

2281

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

   

2288

Đầu tư khác

21

229

 

Dự phòng tổn thất tài sản

   

2291

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

   

2292

Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

   

2293

Dự phòng phải thu khó đòi

   

2294

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

22

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

   

2411

Mua sắm TSCĐ

   

2412

Xây dựng cơ bản

   

2413

Sửa chữa lớn TSCĐ

23

242

 

Chi phí trả trước

     

LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ

24

331

 

Phải trả cho người bán

25

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

   

3331

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

   

33311

Thuế GTGT đầu ra

   

33312

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

   

3332

Thuế tiêu thụ đặc biệt

   

3333

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu

   

3334

Thuế thu nhập doanh nghiệp

   

3335

Thuế thu nhập các nhân

   

3336

Thuế tài nguyên

   

3337

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

   

3338

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuê khác

   

33381

Thuế bảo vệ môi trường

   

33382

Các loại thuế khác

   

3339

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

26

334

 

Phải trả người lao động

27

335

 

Chi phí phải trả

28

336

 

Phải trả nội bộ

   

3361

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

   

3368

Phải trả nội bộ khác

29

338

 

Phải trả, phải nộp khác

   

3381

Tài sản thừa chờ giải quyết

   

3382

Kinh phí công đoàn

   

3383

Bảo hiểm xã hội

   

3384

Bảo hiểm y tế

   

3385

Bảo hiểm thất nghiệp

   

3386

Nhận ký quỹ, ký cược

   

3387

Doanh thu chưa thực hiện

   

3388

Phải trả, phải nộp khác

30

341

 

Vay và nợ thuê tài chính

   

3411

Các khoản đi vay

   

3412

Nợ thuê tài chính

31

352

 

Dự phòng phải trả

   

3521

Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hoá

   

3522

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

   

3524

Dự phòng phải trả khác

32

353

 

Quỹ khen thưởng phúc lợi

   

3531

Quỹ khen thưởng

   

3532

Quỹ phúc lợi

   

3533

Quỹ phúc lợi đã hình thành tài sản cố định

   

3534

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

33

356

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

   

3561

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

   

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

   

 

CÁC TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

34

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

   

4111

Vốn góp của chủ sở hữu

   

4112

Thặng dư vốn cổ phần

   

4118

Vốn khác

35

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

36

418

 

Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

37

419

 

Cổ phiếu quỹ

38

421

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

   

4211

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

   

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

     

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

39

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

   

5111

Doanh thu bán hàng hoá

   

5112

Doanh thu bán thành phẩm

   

5113

Doanh thu cung cấp dịch vụ

   

5118

Doanh thu khác

40

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

   

 

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH

41

611

 

Mua hàng

42

631

 

Giá thành sản xuất

43

632

 

Giá vốn hàng bán

44

635

 

Chi phí tài chính

45

642

 

Chi phí quản lý kinh doanh

   

6421

Chi phí bán hàng

   

6422

Chi phí quản lý doanh nghiệp

   

 

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

46

711

 

Thu nhập khác

     

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

47

811

 

Chi phí khác

48

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

     

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

49

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

Chia sẻ qua:

KẾ TOÁN THÀNH KHANG TKC


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN DỊCH VỤ THÀNH KHANG - Chuyên tư vấn và cung cấp dịch vụ kế toán thuế
VP Hồ Chí Minh: Căn 1.07,(Tầng 1( Trệt)+ Lửng), Tháp B, Chung cư Prosper Plaza, 22/14 Phan Văn Hớn, Phường Tân Thới Nhất, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
VP Bảo Lộc: 18 Cao Bá Quát, Phường Lộc Phát, Thành Phố Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng

 


THÀNH KHANG - chất lượng chuyên nghiệp, giải pháp tối ưu!
Đến với THÀNH KHANG
 quý khách không đi lại, không đợi chờ, được tư vấn và thực hiện tận nơi!

Bài viết khác
zalo